Đọc nhanh: 紫菜包饭 (tử thái bao phạn). Ý nghĩa là: gimbap (cơm cuộn Hàn Quốc có bề ngoài tương tự như sushi), kimbap.
紫菜包饭 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gimbap (cơm cuộn Hàn Quốc có bề ngoài tương tự như sushi)
gimbap (Korean rice roll similar in appearance to sushi)
✪ 2. kimbap
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紫菜包饭
- 吃 包饭
- ăn cơm tháng
- 他 晚饭 吃 了 一些 什锦 泡菜 和 米饭
- Anh ta đã ăn một ít đồ chua hỗn hợp và cơm tối.
- 买回来 的 蔬菜 都 包着 一层 膜
- Rau mua về đều được bọc một lớp màng.
- 厨房 里 有 饭菜 的 气味
- Trong bếp có mùi thức ăn.
- 今天 这 顿饭 我 付钱 , 不用 你 掏腰包
- bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.
- 你 尝一尝 着 的 饭店 的 菜 吧 , 很 好吃 的
- Cậu thử đồ ăn ở quán đó đi, ngon lắm đấy.
- 她 看也不看 他 一眼 , 便用 托盘 托 了 一盆 饭菜 , 走 到 前面 房间 里 去
- Không thèm nhìn anh, cô tiện bưng bát thức ăn lên khay, đi về phòng trước.
- 今天 晚饭 有 很多 荤菜
- Bữa tối hôm nay có rất nhiều món mặn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
紫›
菜›
饭›