Đọc nhanh: 系统发生学 (hệ thống phát sinh học). Ý nghĩa là: (sinh vật học) sự phát sinh loài.
系统发生学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (sinh vật học) sự phát sinh loài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 系统发生学
- 成岩 作用 在 岩石 转化 过程 中 沉积物 发生 化学 和 物理变化 的 过程
- Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.
- 发展 学生 智能
- phát triển trí tuệ và năng lực của học sinh.
- 他 发现 了 系统 的 毛病
- Anh ấy phát hiện lỗi hệ thống.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 我 从未 与 她 发生 过 性关系 , 而 这 是 事实
- Trước tới nay tôi và cô ấy chưa từng đi quá giới hạn, đây là sự thật.
- 对 学生 要 多用 启发 和 诱导 的 方法
- đối với học sinh nên dùng nhiều phương pháp hướng dẫn và gợi mở.
- 学校 发生 了 流血事件
- Có một vụ đổ máu xảy ra ở trường học.
- 我 是 研发 团队 的 微生物学家
- Tôi là nhà vi sinh vật học cho nhóm nghiên cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
学›
生›
系›
统›