Đọc nhanh: 系词 (hệ từ). Ý nghĩa là: hệ từ; tiếp ngữ (từ nối chủ từ với tân từ, biểu thị khẳng định hoặc phủ định, là một trong ba phần của mệnh đề lô-gích).
系词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hệ từ; tiếp ngữ (từ nối chủ từ với tân từ, biểu thị khẳng định hoặc phủ định, là một trong ba phần của mệnh đề lô-gích)
逻辑上指一个命题的三部分之一,连系主词和宾词来表示肯定或否定如'雪是白的'中的'是'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 系词
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 鲁迅 系 浙江 绍兴人
- Lỗ Tấn là người Thiệu Hưng, Chiết Giang, Trung Quốc.
- 一面之词
- Lời nói của một phía.
- 英语词典 中 有些 长 词系 外来词
- Một số từ dài trong từ điển tiếng Anh là từ mượn.
- 一部 词典
- Một bộ từ điển.
- 不要 挑拨 我们 的 关系
- Đừng kích động mối quan hệ của chúng tôi.
- 不要 忘 了 助词 练习 !
- Đừng quên luyện tập trợ từ!
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
系›
词›