Đọc nhanh: 糯米饭 (nhu mễ phạn). Ý nghĩa là: xôi; cơm nếp; xôi nếp. Ví dụ : - 你吃过那种糯米饭吗? Bạn đã bao giờ ăn loại gạo nếp này chưa?. - 我妈做的糯米饭很好吃。 Cơm nếp mẹ tôi nấu rất ngon.
糯米饭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xôi; cơm nếp; xôi nếp
糯米饭是以糯米为主料制作的药膳。
- 你 吃 过 那种 糯米饭 吗 ?
- Bạn đã bao giờ ăn loại gạo nếp này chưa?
- 我妈 做 的 糯米饭 很 好吃
- Cơm nếp mẹ tôi nấu rất ngon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糯米饭
- 他 吃 三勺 米饭
- Anh ấy ăn 3 thìa cơm.
- 我 喜欢 吃 糯米饭
- Tôi thích ăn cơm nếp.
- 她 把 米饭 喂给 孩子 吃
- Cô ấy bón cơm cho đứa trẻ ăn.
- 你 吃 过 那种 糯米饭 吗 ?
- Bạn đã bao giờ ăn loại gạo nếp này chưa?
- 中午 我们 吃 米饭 还是 面条
- Trưa nay chúng ta ăn cơm hay ăn mì?
- 我妈 做 的 糯米饭 很 好吃
- Cơm nếp mẹ tôi nấu rất ngon.
- 有名 的 五色 糯米饭 是 哪 五种 颜色 组成 的 呢 ?
- Năm màu của món xôi ngũ sắc nổi tiếng là những màu gì?
- 他 给 了 我 几颗 糯米
- Anh ấy đưa cho tôi vài hạt gạo nếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
米›
糯›
饭›