Đọc nhanh: 更店 (canh điếm). Ý nghĩa là: điếm.
更店 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điếm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更店
- 比起 大 商场 我 更 喜欢 小商店
- So với các trung tâm mua sắm lớn thì tôi càng thích cửa hàng nhỏ hơn.
- 三维动画 比 二维 动画 更 生动
- Hoạt hình 3D sống động hơn hoạt hình 2D.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 三 更 时分
- lúc canh ba.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 下次 我会 做 得 更好
- Lần sau tôi sẽ làm tốt hơn.
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
店›
更›