Đọc nhanh: 更房 (canh phòng). Ý nghĩa là: điếm.
更房 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điếm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更房
- 堂房弟兄 、 堂房姐妹 ( 同 祖父 、 同 曾祖 或者 更 疏远 的 弟兄 姐妹 )
- anh em họ, chị em họ
- 一间 套房
- một phòng xép
- 清洁 厨房 让 做饭 更 愉快
- Dọn sạch nhà bếp khiến cho việc nấu nướng càng vui vẻ.
- 他 买不起 一辆 汽车 , 更 不要 说 一套 房子 了
- Anh ta không có khả năng mua một chiếc ô tô, ít hơn một ngôi nhà.
- 会 让 药房 的 选址 更 困难
- Điều đó khiến việc tìm kiếm địa điểm mở quán trở nên khó khăn hơn.
- 我们 需要 更 多 的 木头 来建 房子
- Chúng tôi cần thêm nhiều gỗ để xây nhà.
- 院子 里 已经 是 一团糟 , 更 不用说 房子 了
- Sân nhà đã trở thành một tình trạng hỗn độn, chưa kể đến ngôi nhà.
- 这个 房间 比 原先 更大
- Phòng này lớn hơn trước đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
更›