更房 gèng fáng
volume volume

Từ hán việt: 【canh phòng】

Đọc nhanh: 更房 (canh phòng). Ý nghĩa là: điếm.

Ý Nghĩa của "更房" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

更房 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. điếm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更房

  • volume volume

    - 堂房弟兄 tángfángdìxiōng 堂房姐妹 tángfángjiěmèi ( tóng 祖父 zǔfù tóng 曾祖 zēngzǔ 或者 huòzhě gèng 疏远 shūyuǎn de 弟兄 dìxiōng 姐妹 jiěmèi )

    - anh em họ, chị em họ

  • volume volume

    - 一间 yījiān 套房 tàofáng

    - một phòng xép

  • volume volume

    - 清洁 qīngjié 厨房 chúfáng ràng 做饭 zuòfàn gèng 愉快 yúkuài

    - Dọn sạch nhà bếp khiến cho việc nấu nướng càng vui vẻ.

  • volume volume

    - 买不起 mǎibuqǐ 一辆 yīliàng 汽车 qìchē gèng 不要 búyào shuō 一套 yītào 房子 fángzi le

    - Anh ta không có khả năng mua một chiếc ô tô, ít hơn một ngôi nhà.

  • volume volume

    - huì ràng 药房 yàofáng de 选址 xuǎnzhǐ gèng 困难 kùnnán

    - Điều đó khiến việc tìm kiếm địa điểm mở quán trở nên khó khăn hơn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào gèng duō de 木头 mùtou 来建 láijiàn 房子 fángzi

    - Chúng tôi cần thêm nhiều gỗ để xây nhà.

  • volume volume

    - 院子 yuànzi 已经 yǐjīng shì 一团糟 yītuánzāo gèng 不用说 búyòngshuō 房子 fángzi le

    - Sân nhà đã trở thành một tình trạng hỗn độn, chưa kể đến ngôi nhà.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 房间 fángjiān 原先 yuánxiān 更大 gèngdà

    - Phòng này lớn hơn trước đây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+3 nét)
    • Pinyin: Gēng , Gèng
    • Âm hán việt: Canh , Cánh
    • Nét bút:一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MLWK (一中田大)
    • Bảng mã:U+66F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao