Đọc nhanh: 精神官能症 (tinh thần quan năng chứng). Ý nghĩa là: loạn thần kinh.
精神官能症 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. loạn thần kinh
neurosis
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精神官能症
- 必须 努力 作 实际 调查 , 才能 洗刷 唯心 精神
- phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 这些 病人 不是 神经官能症 患者
- Những bệnh nhân này không phải là những người mắc bệnh thần kinh chức năng
- 译笔 能 表达 出 原文 精神
- bản dịch có thể biểu đạt được tinh thần của nguyên văn.
- 他 充满活力 无所不能 的 精神 就是 香港 的 精髓
- Tinh thần năng động không gì không làm được của anh ấy là tinh thần của Hong Kong.
- 运动 真是 一箭双雕 , 既 能 锻炼身体 , 又 能 调节 精神 , 妙极了 !
- Tập thể dục thực sự là một công đôi việc, nó không chỉ rèn luyện cơ thể mà còn điều hòa tinh thần. Thật tuyệt vời!
- 他强 打着 精神 说话 , 怕 冷淡 了 朋友
- anh ấy gắng gượng chuyện trò, sợ nhạt nhẽo với bạn bè.
- 他 又 喝 了 一大口 威士忌 , 想 借此 提提 精神
- Anh ta lại uống thêm ngụm lớn wisky, định mượn rượu để nâng cao tinh thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
症›
神›
精›
能›