Đọc nhanh: 精神健康 (tinh thần kiện khang). Ý nghĩa là: sức khỏe tinh thần. Ví dụ : - 我在议会中主张精神健康研究 Tôi đã là tiếng nói hàng đầu trong quốc hội về sức khỏe tâm thần
精神健康 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sức khỏe tinh thần
mental health
- 我 在 议会 中 主张 精神 健康 研究
- Tôi đã là tiếng nói hàng đầu trong quốc hội về sức khỏe tâm thần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精神健康
- 不要 忽略 你 的 健康
- Đừng xem nhẹ sức khỏe của bạn.
- 为了 健康 , 我们 要 避免 熬夜
- Vì sức khỏe, chúng ta phải tránh thức khuya.
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 不良习惯 形成 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.
- 他 已经 到 了 八十多岁 的 高龄 , 精神 还 很 健旺
- ông cụ đã thọ ngoài 80, mà tinh thần vẫn còn minh mẫn lắm.
- 这位 老人 , 看上去 七十 开外 了 , 可是 精神 还 很 健旺
- trông cụ già này có vẻ đã ngoài bảy mươi tuổi rồi, tinh thần vẫn còn rất minh mẫn.
- 我 在 议会 中 主张 精神 健康 研究
- Tôi đã là tiếng nói hàng đầu trong quốc hội về sức khỏe tâm thần
- 他 今天 看起来 真是 精神
- Anh ấy hôm nay trông thực sự đẹp trai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
健›
康›
神›
精›