Đọc nhanh: 精神生活 (tinh thần sinh hoạt). Ý nghĩa là: đời sống tinh thần hoặc đạo đức.
精神生活 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đời sống tinh thần hoặc đạo đức
spiritual or moral life
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精神生活
- 乡下 的 生活 很 宁静
- Cuộc sống ở vùng quê rất yên bình.
- 要 精神科 医生 干什么
- Anh ta cần bác sĩ tâm lý để làm gì?
- 他 的 生活 风格 是 简约 和 精致
- Phong cách sống của anh giản dị và tinh tế.
- 他 对 资本 的 精明 投放 已 使 他 的 生活 发生巨变
- Sự đầu tư thông minh vào vốn của anh ấy đã làm thay đổi đáng kể cuộc sống của anh ấy.
- 他 充满活力 无所不能 的 精神 就是 香港 的 精髓
- Tinh thần năng động không gì không làm được của anh ấy là tinh thần của Hong Kong.
- 当前 群众性 精神文明 创建活动 仍然 存在 一些 问题
- Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.
- 精神 生活 的 需要
- Yêu cầu về đời sống tinh thần.
- 他 那些 怪话 使 我们 心中 生疑 , 不知 他 精神 是否 正常
- Những lời lạ lùng đó khiến chúng tôi băn khoăn trong tâm trí, không biết liệu anh ấy có bình thường hay không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
生›
神›
精›