Đọc nhanh: 精灵文 (tinh linh văn). Ý nghĩa là: Elvish (ngôn ngữ của yêu tinh).
精灵文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Elvish (ngôn ngữ của yêu tinh)
Elvish (language of elves)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精灵文
- 文化 的 精华
- Tinh hoa của văn hóa.
- 他学 中 文学 精了
- Anh ấy đã học tiếng Trung rất thành thạo.
- 你 撰写 的 文章 很 精彩
- Bài viết của bạn rất hay.
- 属文 构思 需 精巧
- Viết văn nghĩ ý cần tinh xảo.
- 他们 不会 在 圣诞 前夕 开除 精灵 的
- Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.
- 她 学习 了 中华文化 的 精神
- Cô ấy đang tìm hiểu ý nghĩa chủ yếu trong văn hoá Trung Hoa.
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
- 当前 群众性 精神文明 创建活动 仍然 存在 一些 问题
- Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
灵›
精›