Đọc nhanh: 小精灵 (tiểu tinh linh). Ý nghĩa là: gia tinh. Ví dụ : - 我这个小精灵怎能抗拒? Yêu tinh phải làm gì?
小精灵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gia tinh
elf
- 我 这个 小精灵 怎能 抗拒
- Yêu tinh phải làm gì?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小精灵
- 小 明 头脑 很 灵活
- Tiểu Minh đầu óc rất linh hoạt.
- 短小精干
- nhỏ bé nhưng tháo vát nhanh nhẹn
- 我 这个 小精灵 怎能 抗拒
- Yêu tinh phải làm gì?
- 小猫 身手 灵活 , 迅速 抓住 老鼠
- Con mèo nhanh nhẹn, bắt chuột rất nhanh.
- 他们 不会 在 圣诞 前夕 开除 精灵 的
- Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.
- 小 的 飞机 模型 很 精致
- Mô hình máy bay nhỏ rất tinh tế.
- 你 的 古灵精怪 常常 让 你 愿意 尝试 来自 世界各地 的 美味佳肴
- Cái là lạ của bạn thường khiến bạn sẵn sàng thử những món ăn ngon từ khắp nơi trên thế giới.
- 他 的 手 挺 灵巧 , 能 做 各种 精致 的 小玩意儿
- đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
灵›
精›