Đọc nhanh: 糖醋肉 (đường thố nhụ). Ý nghĩa là: ngọt ngào và chua thịt lợn.
糖醋肉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngọt ngào và chua thịt lợn
sweet and sour pork
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糖醋肉
- 有 糖醋 汁 吗
- Nước sốt chua ngọt?
- 我 喜欢 吃 糖醋 里脊
- Tôi thích ăn sườn xào chua ngọt.
- 晚餐 我 想 吃 糖醋 里脊
- Bữa tối tôi muốn ăn sườn xào chua ngọt.
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 餐厅 的 糖醋 里脊 特别 好吃
- Món sườn xào chua ngọt của nhà hàng này rất ngon.
- 红烧肉 的 糖色 不够
- Nước màu đỏ của thịt kho không đủ.
- 两块 烤肉 在 盘子 里
- Hai miếng thịt nướng trong đĩa.
- 我 最 喜欢 妈妈 做菜 , 特别 是 糖醋 里脊
- Tôi thích món mẹ nấu nhất, đặc biệt là món thăn heo xào chua ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
糖›
⺼›
肉›
醋›