Đọc nhanh: 粮饷 (lương hướng). Ý nghĩa là: lương hướng; lương bổng. Ví dụ : - 克扣粮饷。 cắt xén lương thực.
粮饷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lương hướng; lương bổng
旧时指军队中发给官、兵的口粮和钱
- 克扣 粮饷
- cắt xén lương thực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粮饷
- 克扣 粮饷
- cắt xén lương thực.
- 仓库 里 饶有 粮食
- Trong kho có nhiều lương thực.
- 今年 是 个 大年 , 一亩 地比 往年 多收 百十 来斤 粮食
- năm nay được mùa, một mẫu ruộng được hơn năm ngoái trên dưới một trăm cân lương thực.
- 仓库 里 潮气 太 大 , 粮食 就 容易 发霉
- hơi ẩm trong kho quá nhiều, lương thực dễ bị mốc.
- 他们 储备 了 大量 粮食
- Họ đã dự trữ nhiều lương thực.
- 他 囤 了 一些 粮食
- Anh ấy tích trữ một số lương thực.
- 他们 在 晒 粮食 吗 ?
- Họ đang phơi lương thực à?
- 高粱米 是 一种 健康 的 粮食
- Cao lương là một loại lương thực lành mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粮›
饷›