Đọc nhanh: 拨软 (bát nhuyễn). Ý nghĩa là: cấp phí.
拨软 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cấp phí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拨软
- 他 在 拨动 吉他 琴弦
- Anh ấy đang gảy dây đàn guitar.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 他 想 拨弄 人 , 办不到
- nó muốn chi phối người ta, không dễ đâu!
- 他 发现 对方 软弱 得 毫无 抵抗力
- Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .
- 他 很 软弱 , 无法 战斗
- Anh ấy rất yếu đuối, không thể chiến đấu.
- 他 喜欢 挑拨 别人 争吵
- Anh ấy thích xúi giục người khác cãi nhau.
- 他 在 恳求 拨款 修建 一所 新 学校
- Anh ta đang cầu xin được cấp tiền để xây dựng một trường học mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拨›
软›