Đọc nhanh: 粉条儿 (phấn điều nhi). Ý nghĩa là: miến.
粉条儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粉条儿
- 他 留 了 个 条儿
- Anh ấy để lại một mẩu giấy nhắn.
- 中午 吃 面条儿 , 可以 吗 ?
- Buổi trưa ăn mì nhé, được không?
- 他们 既卖 婴幼儿 奶粉 又 卖 棺材
- Họ bán sữa bột trẻ em và họ bán quan tài.
- 我 打 了 张条儿
- Tôi đã viết một mẩu giấy nhắn.
- 条件 不好 , 将 就 点儿 吧
- Điều kiện hạn chế, tạm chút vậy nhé!
- 河粉 不是 面条 种类 , 而是 用米 做 的
- phở không phải một loại mì mà được làm từ gạo.
- 收条 儿请 交来 人 带回
- giấy biên nhận xin giao cho người được phái đến mang về.
- 这是 火烧眉毛 的 事儿 , 别 这么 慢条斯理 的
- đây là việc vô cùng gấp rút, không được chậm trễ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
条›
粉›