崩开 bēng kāi
volume volume

Từ hán việt: 【băng khai】

Đọc nhanh: 崩开 (băng khai). Ý nghĩa là: bị vỡ ra; bị nứt ra.

Ý Nghĩa của "崩开" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

崩开 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bị vỡ ra; bị nứt ra

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崩开

  • volume volume

    - 鸣锣开道 míngluókāidào

    - đánh chiêng dẹp đường.

  • volume volume

    - 一到 yídào 三月 sānyuè 桃花 táohuā 李花 lǐhuā 海棠 hǎitáng 陆陆续续 lùlùxùxù dōu kāi le

    - đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.

  • volume volume

    - 一开 yīkāi jiù xiè

    - hoa vừa mới nở đã tàn ngay.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 地震 dìzhèn zhè 堵墙 dǔqiáng 震得 zhèndé 下陷 xiàxiàn bìng 开始 kāishǐ 崩塌 bēngtā

    - Trận động đất lần này làm cho bức tường này bị rung lắc và bắt đầu sụp đổ.

  • volume volume

    - 一旦 yídàn 离开 líkāi jiù hěn nán 回来 huílai

    - Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 草地 cǎodì 上开 shàngkāi 满鲜花 mǎnxiānhuā

    - Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.

  • volume volume

    - 一点儿 yīdiǎner 工夫 gōngfū 也择 yězé 不开 bùkāi

    - một ít thời gian cũng không tranh thủ được.

  • - 一直 yìzhí 加班 jiābān ràng kuài 崩溃 bēngkuì le

    - Làm việc ngoài giờ suốt khiến tôi gần như sụp đổ!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+8 nét)
    • Pinyin: Bēng
    • Âm hán việt: Băng
    • Nét bút:丨フ丨ノフ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UBB (山月月)
    • Bảng mã:U+5D29
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao