Đọc nhanh: 类风湿因子 (loại phong thấp nhân tử). Ý nghĩa là: yếu tố dạng thấp.
类风湿因子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yếu tố dạng thấp
rheumatoid factor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 类风湿因子
- 一 潲雨 , 桌子 上 的 书全 浞 湿 了
- vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.
- 他 因为 迟到 被 老师 刮胡子
- Anh ấy bị giáo viên mắng vì đi muộn.
- 他 在 寒风 中缩 着 脖子
- Anh ấy rụt cổ lại trong gió lạnh.
- 他 就是 唐璜 风流成性 的 花花公子
- Anh chàng là Don Juan.
- 不知 什么 原因 , 他 这阵子 显得 灰溜溜 的
- không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.
- 儿子 有 出息 , 母亲 也 觉得 风光
- Con trai giỏi giang, làm mẹ cũng cảm thấy nở mày nở mặt.
- 他 因为 伤风 请假 了
- Anh ấy xin nghỉ vì bị cảm.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
因›
子›
湿›
类›
风›