Đọc nhanh: 红脚苦恶鸟 (hồng cước khổ ác điểu). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) crake nâu (Amaurornis akool).
红脚苦恶鸟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) crake nâu (Amaurornis akool)
(bird species of China) brown crake (Amaurornis akool)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红脚苦恶鸟
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 我 觉得 红茶 绿茶 都 很 苦 我 不 爱喝
- tôi cảm thấy trà đen và trà xanh rất đắng và tôi không thích uống chúng.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 一家 五口 都 仗 着 他 养活 , 可苦 了 他 了
- một mình anh ấy nuôi cả nhà năm miệng ăn, thật là khổ thân anh ta.
- 他 仍然 保持 着 老红军 艰苦奋斗 的 作风
- Anh ấy vẫn giữ lại tác phong phấn đấu gian khổ của người cựu hồng quân.
- 一只 脚擩 到泥 里了
- một chân thụt xuống bùn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恶›
红›
脚›
苦›
鸟›