lèi
volume volume

Từ hán việt: 【loại】

Đọc nhanh: (loại). Ý nghĩa là: loài; loại; thứ; giống, họ Loại, tương tự; tương đồng; giống nhau; giống như. Ví dụ : - 他对这种类很感兴趣。 Anh ấy rất quan tâm đến loại này.. - 这种类的动物很罕见。 Loại động vật này rất hiếm gặp.. - 他姓类。 Anh ấy họ Loại.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. loài; loại; thứ; giống

种类;相同事物或相似事物的综合

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì zhè 种类 zhǒnglèi 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Anh ấy rất quan tâm đến loại này.

  • volume volume

    - zhè 种类 zhǒnglèi de 动物 dòngwù hěn 罕见 hǎnjiàn

    - Loại động vật này rất hiếm gặp.

✪ 2. họ Loại

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng lèi

    - Anh ấy họ Loại.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 姓类 xìnglèi

    - Bạn của tôi họ Loại.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tương tự; tương đồng; giống nhau; giống như

类似

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 笑容 xiàoróng lèi 春天 chūntiān huā

    - Nụ cười của cô ấy giống như hoa mùa xuân.

  • volume volume

    - 那种 nàzhǒng 味道 wèidao lèi 家乡 jiāxiāng cài

    - Hương vị đó tương tự món ăn quê nhà.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. loại

用于人或事物的类别

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 一类 yīlèi 音乐 yīnyuè

    - Bạn thích loại nhạc nào?

  • volume volume

    - zhè 类书 lèishū hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Loại sách này rất được ưa chuộng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Danh từ (文学/狗/情感) + 类

loại; loại hình

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng shǔ 文学类 wénxuélèi

    - Bài viết này thuộc loại văn học.

  • volume

    - 文学类 wénxuélèi de shū 很多 hěnduō

    - Có rất nhiều sách thuộc loại văn học.

✪ 2. 这/Số từ + 类 + Danh từ (人/问题/电影)

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - zhè lèi 电影 diànyǐng hěn 有趣 yǒuqù

    - Loại phim này rất thú vị.

  • volume

    - zhè lèi 问题 wèntí 需要 xūyào 时间 shíjiān

    - Loại vấn đề này cần thời gian.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 人类 rénlèi de 耐力 nàilì yǒu 极限 jíxiàn

    - Sức chịu đựng của con người có giới hạn.

  • volume volume

    - é 之类 zhīlèi 趾间 zhǐjiān yǒu

    - giữa các ngón chân của loài vịt ngỗng có màng da.

  • volume

    - 人类 rénlèi de 智慧 zhìhuì shì 无穷的 wúqióngde

    - Trí tuệ của nhân loại là vô hạn.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi de 力量 lìliàng 在于 zàiyú 团结 tuánjié

    - Sức mạnh nhân loại nằm ở đoàn kết.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi de 平均寿命 píngjūnshòumìng zài 增长 zēngzhǎng

    - Tuổi thọ trung bình của con người đang tăng.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi zài 宇宙 yǔzhòu zhōng hěn 渺小 miǎoxiǎo

    - Loài người rất nhỏ bé trong vũ trụ.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi de 想象力 xiǎngxiànglì shì 无穷的 wúqióngde

    - Trí tưởng tượng của con người là vô tận.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi de 思维 sīwéi shì 凭借 píngjiè 语言 yǔyán lái 进行 jìnxíng de

    - tư duy của con người được tiến hành thông qua ngôn ngữ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét), mễ 米 (+3 nét)
    • Pinyin: Lèi , Lì
    • Âm hán việt: Loại
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDK (火木大)
    • Bảng mã:U+7C7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao