Đọc nhanh: 类比 (loại bí). Ý nghĩa là: loại suy; phép loại suy.
类比 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. loại suy; phép loại suy
一种推理方法,根据两种事物在某些特征上的相似,做出它们在其他特征上也可能相似的结论如光和声都是直线传播,有反射、折射和干扰现象等,由于声呈波动状态因而推出光也呈波 动状态类比推理是一种或然性的推理,其结论是否正确还有待实践证明
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 类比
- 惺惺惜惺惺 。 ( 比喻 同类 的 人 互相 爱惜 )
- người tài yêu quý người tài
- 三维动画 比 二维 动画 更 生动
- Hoạt hình 3D sống động hơn hoạt hình 2D.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 保险金额 此类 合同规定 的 保险 的 金额 或 比例
- Số tiền bảo hiểm được quy định trong hợp đồng này là số tiền hoặc tỷ lệ bảo hiểm của loại bảo hiểm này.
- 上次 比赛 他 赢 了
- Lần thi đấu trước anh ấy đã thắng.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 这 两个 看起来 比较 类似 , 但是 一个 是 真的 , 一个 是 假 的
- Hai cái đó nhìn thì giống nhau, thế nhưng một cái là thật còn một cái là giả
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
比›
类›