Đọc nhanh: 米 (mễ). Ý nghĩa là: gạo; hạt gạo; cơm, hạt, những thứ giống hạt gạo. Ví dụ : - 碗里有一些米。 Trong bát có một chút gạo.. - 他们正在运输大米。 Họ đang vận chuyển gạo.. - 小米的营养价值很高。 Giá trị dinh dưỡng của hạt kê rất cao.
米 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. gạo; hạt gạo; cơm
米;大米;米饭
- 碗 里 有 一些 米
- Trong bát có một chút gạo.
- 他们 正在 运输 大米
- Họ đang vận chuyển gạo.
✪ 2. hạt
泛指去掉壳或皮后的种子,多指可以吃的
- 小米 的 营养价值 很 高
- Giá trị dinh dưỡng của hạt kê rất cao.
- 高粱米 是 一种 健康 的 粮食
- Cao lương là một loại lương thực lành mạnh.
✪ 3. những thứ giống hạt gạo
类似米粒的东西
- 海米 是 一种 很 好 的 食材
- Tôm khô là một loại nguyên liệu thực phẩm rất tốt.
- 海米 的 味道 十分 鲜美
- Vị của tôm khô rất tươi ngon.
✪ 4. họ Mễ
姓
- 我 的 朋友 姓米
- Bạn của tôi họ Mễ.
- 他 姓 米
- Anh ấy họ Mễ.
米 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mét (đơn vị đo chiều dài)
公制长度的主单位
- 我 买 了 五米 布
- Tôi đã mua năm mét vải.
- 他 跑 了 一 千米
- Anh ấy đã chạy một nghìn mét.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 米
✪ 1. Số lượng + 粒/ 斤 + 米
số lượng danh
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 我 买 了 三斤 米
- Tôi mua ba cân gạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 米
- 人一围 大约 八十 厘米
- Một vòng tay của con người khoảng 80 xentimét.
- 鸡 在 地上 啄米
- Gà đang mổ thóc trên đất.
- 中午 我们 吃 米饭 还是 面条
- Trưa nay chúng ta ăn cơm hay ăn mì?
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
- 也许 杰夫 · 米勒 把 义工 当成 义警 来 做 了
- Có lẽ Jeff Miller đã đi từ tình nguyện viên sang cảnh giác.
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
- 今年 我们 收获 了 很多 稻米
- Năm nay chúng tôi thu hoạch được nhiều gạo.
- 三停 米 还 没有 买 到
- Ba phần gạo vẫn chưa mua được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
米›