Đọc nhanh: 算是 (toán thị). Ý nghĩa là: coi như; xem như; được coi là; được xem là, rốt cuộc; cuối cùng. Ví dụ : - 这个项目算是很成功的。 Dự án này được coi như rất thành công.. - 她算是一个优秀的学生。 Cô ấy được coi là một học sinh xuất sắc.. - 这算是一个不错的开始。 Điều này được xem là một khởi đầu tốt.
算是 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. coi như; xem như; được coi là; được xem là
说话人认为是,当作
- 这个 项目 算是 很 成功 的
- Dự án này được coi như rất thành công.
- 她 算是 一个 优秀 的 学生
- Cô ấy được coi là một học sinh xuất sắc.
- 这 算是 一个 不错 的 开始
- Điều này được xem là một khởi đầu tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
算是 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rốt cuộc; cuối cùng
经过很长时间终于实现了目的
- 总算 是 完成 这个 项目 了
- Rốt cuộc đã hoàn thành dự án này.
- 算是 找到 合适 的 工作 了
- Cuối cùng đã tìm được công việc phù hợp.
- 算是 实现 了 我 的 梦想
- Rốt cuộc đã hiện thực hóa ước mơ của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算是
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 不是 我 逞能 , 一天 走 这么 百把 里路 不算什么
- không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 他 厕身 文坛 二十年 也 算是 小有名气
- Anh ta đã có 20 năm trong giới văn học, và được coi là một chút nổi tiếng.
- 他 就是 这样 一个 人 喜怒无常 朝令夕改 说话 不算数
- Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời
- 他 也 算是 个 知识分子
- Anh ấy cũng được coi là một thành phần trí thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
是›
算›