算是 suànshì
volume volume

Từ hán việt: 【toán thị】

Đọc nhanh: 算是 (toán thị). Ý nghĩa là: coi như; xem như; được coi là; được xem là, rốt cuộc; cuối cùng. Ví dụ : - 这个项目算是很成功的。 Dự án này được coi như rất thành công.. - 她算是一个优秀的学生。 Cô ấy được coi là một học sinh xuất sắc.. - 这算是一个不错的开始。 Điều này được xem là một khởi đầu tốt.

Ý Nghĩa của "算是" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

算是 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. coi như; xem như; được coi là; được xem là

说话人认为是,当作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 算是 suànshì hěn 成功 chénggōng de

    - Dự án này được coi như rất thành công.

  • volume volume

    - 算是 suànshì 一个 yígè 优秀 yōuxiù de 学生 xuésheng

    - Cô ấy được coi là một học sinh xuất sắc.

  • volume volume

    - zhè 算是 suànshì 一个 yígè 不错 bùcuò de 开始 kāishǐ

    - Điều này được xem là một khởi đầu tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

算是 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rốt cuộc; cuối cùng

经过很长时间终于实现了目的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总算 zǒngsuàn shì 完成 wánchéng 这个 zhègè 项目 xiàngmù le

    - Rốt cuộc đã hoàn thành dự án này.

  • volume volume

    - 算是 suànshì 找到 zhǎodào 合适 héshì de 工作 gōngzuò le

    - Cuối cùng đã tìm được công việc phù hợp.

  • volume volume

    - 算是 suànshì 实现 shíxiàn le de 梦想 mèngxiǎng

    - Rốt cuộc đã hiện thực hóa ước mơ của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算是

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhǒng de 花生 huāshēng 产量 chǎnliàng gāo 质量 zhìliàng hǎo zài 我们 wǒmen 县里 xiànlǐ 算是 suànshì 拔尖儿 bájiāner de

    - đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.

  • volume volume

    - 不是 búshì 逞能 chěngnéng 一天 yìtiān zǒu 这么 zhème 百把 bǎibǎ 里路 lǐlù 不算什么 bùsuànshénme

    - không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.

  • volume volume

    - 不是 búshì duì zhe 自己 zìjǐ 扣动 kòudòng 扳机 bānjī cái suàn 自杀 zìshā

    - Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 是不是 shìbúshì 打算 dǎsuàn de 职位 zhíwèi 外包 wàibāo dào 班加罗尔 bānjiāluóěr

    - Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?

  • volume volume

    - 乘法 chéngfǎ 运算 yùnsuàn de 结果 jiéguǒ 是积 shìjī

    - Kết quả của phép nhân là tích.

  • volume volume

    - 厕身 cèshēn 文坛 wéntán 二十年 èrshínián 算是 suànshì 小有名气 xiǎoyǒumíngqì

    - Anh ta đã có 20 năm trong giới văn học, và được coi là một chút nổi tiếng.

  • volume volume

    - 就是 jiùshì 这样 zhèyàng 一个 yígè rén 喜怒无常 xǐnùwúcháng 朝令夕改 zhāolìngxīgǎi 说话 shuōhuà 不算数 bùsuànshù

    - Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời

  • volume volume

    - 算是 suànshì 知识分子 zhīshífènzǐ

    - Anh ấy cũng được coi là một thành phần trí thức.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao