Đọc nhanh: 算术 (toán thuật). Ý nghĩa là: số học; toán học; môn toán; toán thuật; toán pháp. Ví dụ : - 别叫我算帐单,我的算术可不怎么样。 Đừng bắt tôi tính hóa đơn, tôi học toán kém lắm.. - 算术难题。 đề toán khó.. - 算术测验。 kiểm tra môn số học
算术 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số học; toán học; môn toán; toán thuật; toán pháp
数学的一个分科,研究各种事物之间数量的相互关系、数的性质、数的计算方法,确定和发展数的概念一般所说的算术,只研究其中的记数法,自然数和分数的四则运算,以及关于数 的性质的基础知识
- 别 叫 我 算 帐单 我 的 算术 可不 怎么样
- Đừng bắt tôi tính hóa đơn, tôi học toán kém lắm.
- 算术 难题
- đề toán khó.
- 算术 测验
- kiểm tra môn số học
- 爸爸 辅导 我 做 算术题 , 并 不 直接 告诉 我 , 而是 给 我 提示 一些 思路
- Bố dạy tôi làm các đề số học, không trực tiếp nói với tôi, mà chỉ cho tôi cách tư duy.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算术
- 算术 测验
- kiểm tra môn số học
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 她 不 懂 计算机技术
- Cô ấy không hiểu kỹ thuật máy tính.
- 超级 计算技术 取得 了 长足 的 进步
- Công nghệ kỹ thuật máy tính đã gặt hái được bước tiến dài.
- 他 的 计算机技术 非常 高超
- Kỹ thuật máy tính của anh ấy rất cao siêu.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
- 他 手术 苏醒 的 速度 算 的 快 了
- anh ấy hồi phục sau ca phẫu thuật rất nhanh.
- 他 很 懂 计算机技术
- Anh ấy rất hiểu công nghệ máy tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
术›
算›