Đọc nhanh: 管不着 (quản bất trứ). Ý nghĩa là: không phải chuyện của bạn!, không có quyền hoặc khả năng can thiệp vào cái gì đó.
管不着 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không phải chuyện của bạn!
it's none of your business!
✪ 2. không có quyền hoặc khả năng can thiệp vào cái gì đó
to have no right or ability to interfere in sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管不着
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 你 尽管 躺 着 , 我 不是 外人
- Cậu cứ nằm đi, tớ đâu phải người ngoài.
- 不好意思 踩 着 你 的 脚 了
- Xin lỗi! Tôi dẫm lên chân bạn rồi/
- 有病 早些 治 , 尽管 耽搁 着 也 不好
- có bệnh thì phải sớm chữa trị, cứ gác lại không tốt.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 一个 人 不能 想 怎么着 就 怎么着
- Một cá nhân không thể muốn thế nào thì được thế ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
着›
管›