Đọc nhanh: 全称 (toàn xưng). Ý nghĩa là: Họ và tên. Ví dụ : - 全称是眼动脱敏重建法 Nó là viết tắt của Eye Movement Desensitization and Reprocessing.
全称 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Họ và tên
full name
- 全称 是 眼动 脱敏 重建法
- Nó là viết tắt của Eye Movement Desensitization and Reprocessing.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全称
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 凡是 善行 , 全 值得称颂
- Phàm là việc tốt đều đáng được khen ngợi.
- 超市 里 的 食品 堪称 是 品种齐全 花样翻新
- Đồ ăn trong siêu thị có thể nói là đa dạng và đổi mới hoàn toàn.
- 全称 是 眼动 脱敏 重建法
- Nó là viết tắt của Eye Movement Desensitization and Reprocessing.
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 一个 全员 大会 加 一个 宗教仪式
- Một dịch vụ dân sự và một buổi lễ tôn giáo?
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
称›