Đọc nhanh: 尊称 (tôn xưng). Ý nghĩa là: tôn; tôn xưng (gọi tôn kính), tôn xưng; cách gọi kính trọng (gọi người mà mình tôn kính). Ví dụ : - 尊称他为老师。 tôn anh ấy làm thầy. - 范老是同志们对他的尊称。 Lão Phạm là cách gọi kính trọng của các đồng chí gọi anh ấy.
✪ 1. tôn; tôn xưng (gọi tôn kính)
尊敬地称呼
- 尊称 他 为 老师
- tôn anh ấy làm thầy
✪ 2. tôn xưng; cách gọi kính trọng (gọi người mà mình tôn kính)
对人尊敬的称呼
- 范老 是 同志 们 对 他 的 尊称
- Lão Phạm là cách gọi kính trọng của các đồng chí gọi anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尊称
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 尊称 他 为 老师
- tôn anh ấy làm thầy
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
- 太夫人 ( 尊称 别人 的 母亲 )
- thái phu nhân (mẹ của người khác)
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 范老 是 同志 们 对 他 的 尊称
- Lão Phạm là cách gọi kính trọng của các đồng chí gọi anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尊›
称›