Đọc nhanh: 简化 (giản hoá). Ý nghĩa là: đơn giản hoá; giản hoá; làm đơn giản. Ví dụ : - 简化手续。 đơn giản hoá thủ tục.
简化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đơn giản hoá; giản hoá; làm đơn giản
把繁杂的变成简单的
- 简化 手续
- đơn giản hoá thủ tục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简化
- 汉字 简化 方案
- Phương án giản lược hóa tiếng Hán.
- 化学肥料 简称 化肥
- phân hoá học gọi tắt là phân hoá.
- 简化 手续
- đơn giản hoá thủ tục.
- 公司 简化 管理 方式
- Công ty giản hóa phương thức quản lý.
- 我们 要 简化 工序 流程
- Chúng tôi cần đơn giản hóa quy trình công đoạn.
- 他们 简化 手续
- Bọn họ đơn giản hóa thủ tục.
- 他们 尽力 简化 了 电视机 的 主板
- Họ đã cố gắng hết sức để đơn giản hóa bo mạch chủ của TV.
- 这是 汉字 简化 方案
- Đây là phương án giản hóa chữ Hán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
简›