Đọc nhanh: 签证 (thiêm chứng). Ý nghĩa là: thị thực; visa , ký; chứng thực. Ví dụ : - 我拿到了有效的签证。 Tôi đã nhận được visa hợp lệ.. - 你的签证已经过期了。 Visa của bạn đã hết thời hạn.. - 他在护照上贴了签证。 Anh ấy đã dán visa vào hộ chiếu.
签证 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thị thực; visa
指办过上述手续的护照或其他证件
- 我 拿到 了 有效 的 签证
- Tôi đã nhận được visa hợp lệ.
- 你 的 签证 已经 过期 了
- Visa của bạn đã hết thời hạn.
- 他 在 护照 上 贴 了 签证
- Anh ấy đã dán visa vào hộ chiếu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
签证 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ký; chứng thực
签署证件;特指一国的主管机关在本国或外国公民所持的护照或其他合法证件上签注、盖印,表示准其出入或通过本国国境
- 他 已经 签证 了 护照
- Anh ấy đã chứng thực hộ chiếu.
- 她 需要 去 大使馆 签证
- Cô ấy cần đến đại sứ quán để chứng thực.
- 请 你 签证 一下 这份 文件
- Bạn vui lòng chứng thực tài liệu này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 签证
✪ 1. Động từ (办、拿到、办理)+ 签证
cụm động tân
- 我 需要 办 签证 去 国外
- Tôi cần làm visa để ra nước ngoài.
- 我 已经 申请 签证 了
- Tôi đã nộp đơn xin visa rồi.
✪ 2. Danh từ/Tính từ(+ 的)+ 签证
" 签证" làm trung tâm ngữ
- 她 申请 了 工作 签证
- Cô ấy đã xin visa lao động.
- 我们 获得 了 长期 签证
- Chúng tôi đã có visa dài hạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 签证
- 我们 需要 办理 签证 手续
- Chúng tôi cần làm thủ tục xin visa.
- 他 已经 签证 了 护照
- Anh ấy đã chứng thực hộ chiếu.
- 我 终于 获得 了 签证
- Cuối cùng tôi đã nhận được visa.
- 她 申请 了 工作 签证
- Cô ấy đã xin visa lao động.
- 我们 会 尽快 办妥 您 的 入境签证 手续 的
- Chúng tôi sẽ hoàn thành thủ tục visa nhập cảnh của bạn càng sớm càng tốt.
- 我们 获得 了 长期 签证
- Chúng tôi đã có visa dài hạn.
- 他们 居留 超过 了 签证 期限
- Họ ở lại lâu hơn thời hạn thị thực của họ.
- 他 在 护照 上 贴 了 签证
- Anh ấy đã dán visa vào hộ chiếu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
签›
证›