Đọc nhanh: 签注 (thiêm chú). Ý nghĩa là: ghi chú; ghi tóm tắt trên văn kiện, phê ý kiến trên giấy tờ.
签注 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ghi chú; ghi tóm tắt trên văn kiện
在文稿或书籍中贴上或夹上纸条,写出可供参考的材料今多指在送首长批阅的文件上,由经办人注出拟如何处理的初步意见
✪ 2. phê ý kiến trên giấy tờ
在证件表册上批注意见或有关事项
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 签注
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
- 两 国 签定 了 和约
- Hai quốc gia đã ký kết hiệp định.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
- 两方 签署 了 协议
- Hai bên đã ký kết thỏa thuận.
- 中医 注重 整体 调理
- Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
- 如 签发 一套 一份 以上 的 正本 , 应 注明 正本 份数
- Nếu một bộ gồm nhiều hơn một bản gốc được phát hành, số lượng bản sao phải được chỉ định
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
注›
签›