Đọc nhanh: 签子 (thiêm tử). Ý nghĩa là: cái thẻ; cái thăm, cái que; cái tăm.
签子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cái thẻ; cái thăm
(签子儿) 上面刻着文字符号用于占卜或赌博、比赛等的细长小竹片或小细棍
✪ 2. cái que; cái tăm
(签子儿) 竹子或木材削成的有尖儿的小细棍
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 签子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 文件 上 有 电子签名
- Trên tài liệu đã được ký chữ ký điện tử.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 签名册 亲笔签名 组成 的 册子
- Cuốn sách được tạo thành từ việc ký tên bằng chính bút của mỗi người trong danh sách.
- 我 在 箱子 上 贴 了 标签
- Tôi đã dán nhãn lên cái rương.
- 我 把 标签 粘贴 在 箱子 上
- Tôi dán nhãn dán lên trên thùng.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
签›