Đọc nhanh: 签署仪式 (thiêm thự nghi thức). Ý nghĩa là: lễ ký kết.
签署仪式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lễ ký kết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 签署仪式
- 他们 为 战士 举行 了 祭奠仪式
- Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.
- 合同 签署 错误 , 必须 作废
- Hợp đồng ký sai, phải hủy bỏ.
- 两方 签署 了 协议
- Hai bên đã ký kết thỏa thuận.
- 他们 举行 了 隆重 的 仪式
- Họ đã tổ chức một nghi lễ long trọng.
- 公司 代表 签署 了 合同
- Đại diện công ty đã ký hợp đồng.
- 昨天 的 签字仪式 非常 隆重
- Lễ ký kết ngày hôm qua rất long trọng.
- 儿子 的 高中 为 学生 们 举行 了 隆重 的 成人 仪式
- Trường trung học của con trai tôi đã tổ chức một buổi lễ trưởng thành long trọng cho học sinh.
- 我们 会 和 那家 英国公司 合作 , 明天 就 举行 签约 仪式
- Chúng tôi sẽ hợp tác với công ty Anh và lễ ký kết sẽ diễn ra vào ngày mai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
式›
签›
署›