Đọc nhanh: 封顶仪式 (phong đỉnh nghi thức). Ý nghĩa là: Lễ cất nóc (đánh dấu việc hoàn thành công trình xây dựng).
封顶仪式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lễ cất nóc (đánh dấu việc hoàn thành công trình xây dựng)
ceremony of capping the roof (to mark the completion of a building project)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封顶仪式
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 大楼 已经 按期 封顶
- toà nhà đã hoàn thành phần đỉnh đúng hạn.
- 他们 为 战士 举行 了 祭奠仪式
- Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.
- 小 凯旋 式 古罗马 欢迎 将士 凯旋归来 的 仪式 , 隆重 程度 稍 次于 凯旋 式
- Lễ kỷ niệm nhỏ hơn Lễ kỷ niệm chiến sĩ quay trở lại từ chiến trường của La Mã cổ đại.
- 他们 举行 了 隆重 的 仪式
- Họ đã tổ chức một nghi lễ long trọng.
- 女王 在 一所 古老 的 大 教堂 里 举行 登基 仪式
- Nữ hoàng tổ chức nghi lễ lên ngôi tại một nhà thờ cổ.
- 儿子 的 高中 为 学生 们 举行 了 隆重 的 成人 仪式
- Trường trung học của con trai tôi đã tổ chức một buổi lễ trưởng thành long trọng cho học sinh.
- 女王 以 传统 仪式 举行 了 加冕礼
- Nữ hoàng đã tổ chức lễ đăng quang theo nghi lễ truyền thống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
封›
式›
顶›