封顶仪式 fēngdǐng yíshì
volume volume

Từ hán việt: 【phong đỉnh nghi thức】

Đọc nhanh: 封顶仪式 (phong đỉnh nghi thức). Ý nghĩa là: Lễ cất nóc (đánh dấu việc hoàn thành công trình xây dựng).

Ý Nghĩa của "封顶仪式" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

封顶仪式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Lễ cất nóc (đánh dấu việc hoàn thành công trình xây dựng)

ceremony of capping the roof (to mark the completion of a building project)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封顶仪式

  • volume volume

    - 好几位 hǎojǐwèi 国际 guójì 知名人士 zhīmíngrénshì 出席 chūxí le 这位 zhèwèi 政治家 zhèngzhìjiā de 追悼 zhuīdào 仪式 yíshì

    - Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.

  • volume volume

    - 大楼 dàlóu 已经 yǐjīng 按期 ànqī 封顶 fēngdǐng

    - toà nhà đã hoàn thành phần đỉnh đúng hạn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen wèi 战士 zhànshì 举行 jǔxíng le 祭奠仪式 jìdiànyíshì

    - Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.

  • volume volume

    - xiǎo 凯旋 kǎixuán shì 古罗马 gǔluómǎ 欢迎 huānyíng 将士 jiàngshì 凯旋归来 kǎixuánguīlái de 仪式 yíshì 隆重 lóngzhòng 程度 chéngdù shāo 次于 cìyú 凯旋 kǎixuán shì

    - Lễ kỷ niệm nhỏ hơn Lễ kỷ niệm chiến sĩ quay trở lại từ chiến trường của La Mã cổ đại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 举行 jǔxíng le 隆重 lóngzhòng de 仪式 yíshì

    - Họ đã tổ chức một nghi lễ long trọng.

  • volume volume

    - 女王 nǚwáng zài 一所 yīsuǒ 古老 gǔlǎo de 教堂 jiàotáng 举行 jǔxíng 登基 dēngjī 仪式 yíshì

    - Nữ hoàng tổ chức nghi lễ lên ngôi tại một nhà thờ cổ.

  • volume volume

    - 儿子 érzi de 高中 gāozhōng wèi 学生 xuésheng men 举行 jǔxíng le 隆重 lóngzhòng de 成人 chéngrén 仪式 yíshì

    - Trường trung học của con trai tôi đã tổ chức một buổi lễ trưởng thành long trọng cho học sinh.

  • volume volume

    - 女王 nǚwáng 传统 chuántǒng 仪式 yíshì 举行 jǔxíng le 加冕礼 jiāmiǎnlǐ

    - Nữ hoàng đã tổ chức lễ đăng quang theo nghi lễ truyền thống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghi
    • Nét bút:ノ丨丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIK (人戈大)
    • Bảng mã:U+4EEA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GGDI (土土木戈)
    • Bảng mã:U+5C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dặc 弋 (+3 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thức
    • Nét bút:一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IPM (戈心一)
    • Bảng mã:U+5F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+2 nét)
    • Pinyin: Dǐng
    • Âm hán việt: Đính , Đỉnh
    • Nét bút:一丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNMBO (一弓一月人)
    • Bảng mã:U+9876
    • Tần suất sử dụng:Rất cao