Đọc nhanh: 宗教仪式 (tôn giáo nghi thức). Ý nghĩa là: nghi lễ tôn giáo. Ví dụ : - 一个全员大会加一个宗教仪式 Một dịch vụ dân sự và một buổi lễ tôn giáo?
宗教仪式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghi lễ tôn giáo
religious ceremony
- 一个 全员 大会 加 一个 宗教仪式
- Một dịch vụ dân sự và một buổi lễ tôn giáo?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宗教仪式
- 他们 为 战士 举行 了 祭奠仪式
- Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.
- 道教 的 仪式 非常 神秘
- Các nghi lễ của Đạo giáo rất huyền bí.
- 婚礼 仪式 将 在 教堂 举行
- Lễ cưới sẽ được tổ chức tại nhà thờ.
- 他们 举行 了 隆重 的 仪式
- Họ đã tổ chức một nghi lễ long trọng.
- 女王 在 一所 古老 的 大 教堂 里 举行 登基 仪式
- Nữ hoàng tổ chức nghi lễ lên ngôi tại một nhà thờ cổ.
- 一个 全员 大会 加 一个 宗教仪式
- Một dịch vụ dân sự và một buổi lễ tôn giáo?
- 女王 以 传统 仪式 举行 了 加冕礼
- Nữ hoàng đã tổ chức lễ đăng quang theo nghi lễ truyền thống.
- 作为 清教徒 , 他 的 道德 和 宗教 观念 都 很 严格
- Là một người theo giáo phái Cơ đốc giáo, anh ta có đạo đức và quan niệm tôn giáo rất nghiêm ngặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
宗›
式›
教›