Đọc nhanh: 升旗仪式 (thăng kì nghi thức). Ý nghĩa là: Lễ thượng cờ.
升旗仪式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lễ thượng cờ
flag raising ceremony
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升旗仪式
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 升旗仪式
- nghi thức kéo cờ.
- 他们 为 战士 举行 了 祭奠仪式
- Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.
- 婚礼 仪式 将 在 教堂 举行
- Lễ cưới sẽ được tổ chức tại nhà thờ.
- 他们 举行 了 隆重 的 仪式
- Họ đã tổ chức một nghi lễ long trọng.
- 当地 所有 的 牧师 出席 了 仪式
- Tất cả các linh mục địa phương đã tham dự nghi lễ.
- 五星红旗 缓缓 地 升起
- Cớ đỏ năm sao chầm chậm lên cao.
- 每次 举行仪式 , 我们 都 要 先 升国旗
- Mỗi lần làm lễ, trước hết chúng ta phải kéo quốc kỳ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
升›
式›
旗›