Đọc nhanh: 签发地点 (thiêm phát địa điểm). Ý nghĩa là: nơi phát hành (của tài liệu).
签发地点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nơi phát hành (của tài liệu)
place of issue (of document)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 签发地点
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 发事 地点
- nơi xảy ra tai nạn
- 地方 远 , 所以 早点 出发
- Nơi này xa nên hãy bắt đầu sớm.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 他们 奉命 转移 到 新 地点
- Họ phụng mệnh đi đến địa điểm mới.
- 他 从 地上 捡起 了 一 撮 头发
- Cô ấy nhặt lên một nắm tóc từ mặt đất.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 今天 起得 过早 , 午饭 后 有点儿 发困
- Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
地›
点›
签›