Đọc nhanh: 签发 (thiêm phát). Ý nghĩa là: ký phát (công văn, giấy tờ). Ví dụ : - 施工单位签发工程任务单。 đơn vị thi công kí giấy nhận công trình.. - 签发护照。 ký phát hộ chiếu.
签发 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ký phát (công văn, giấy tờ)
由主管人审核同意后,签名正式发出 (公文、证件)
- 施工单位 签发 工程 任务 单
- đơn vị thi công kí giấy nhận công trình.
- 签发 护照
- ký phát hộ chiếu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 签发
- 签发 护照
- ký phát hộ chiếu.
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 施工单位 签发 工程 任务 单
- đơn vị thi công kí giấy nhận công trình.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 如 签发 一套 一份 以上 的 正本 , 应 注明 正本 份数
- Nếu một bộ gồm nhiều hơn một bản gốc được phát hành, số lượng bản sao phải được chỉ định
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
签›