Đọc nhanh: 筹资活动 (trù tư hoạt động). Ý nghĩa là: Hoạt động tài chính (Financial activities).
筹资活动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoạt động tài chính (Financial activities)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筹资活动
- 严厉打击 贩私 活动
- nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
- 她 负责 筹备 这个 活动
- Cô ấy phụ trách chuẩn bị cho sự kiện này.
- 他 在 筹划 这次 活动
- Anh ấy đang lên kế hoạch cho sự kiện này.
- 我们 在 筹备 一个 大型 活动
- Chúng tôi đang chuẩn bị một sự kiện lớn.
- 从 打 小张 来后 , 我们 的 文体活动 活跃 多 了
- từ lúc Tiểu Trương đến, hoạt động văn thể mỹ của chúng tôi thêm đa dạng.
- 他们 在 做商 活动
- Họ đang làm các hoạt động thương nghiệp.
- 他们 为了 项目 四处活动
- Họ chạy chọt khắp nơi để có dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
活›
筹›
资›