Đọc nhanh: 谜底 (mê để). Ý nghĩa là: đáp án; lời giải. Ví dụ : - 他一下子就猜中了谜底。 Anh ta ngay lập tức đoán đúng đáp án.. - 突然间你设想自己看到了谜底。 Đột nhiên bạn tưởng tượng ra mình có thể nhìn thấy đáp án.. - 我们邀请解完谜的读者交出谜底。 Chúng tôi xin mời đọc giả giải ra câu hỏi đưa ra đáp án.
谜底 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đáp án; lời giải
谜语的答案
- 他 一下子 就 猜中 了 谜底
- Anh ta ngay lập tức đoán đúng đáp án.
- 突然 间 你 设想 自己 看到 了 谜底
- Đột nhiên bạn tưởng tượng ra mình có thể nhìn thấy đáp án.
- 我们 邀请 解完 谜 的 读者 交出 谜底
- Chúng tôi xin mời đọc giả giải ra câu hỏi đưa ra đáp án.
- 谜底 您 已经 猜到 了
- Bạn đã đoán ra được đáp án.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谜底
- 交心 透底
- bộc lộ tâm sự với nhau.
- 交底
- Nói rõ ngọn ngành.
- 今春 雨水 多 , 底 墒 好
- mùa xuân năm nay mưa nhiều, lượng nước trong đất rất tốt.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 他 一下子 就 猜中 了 谜底
- Anh ta ngay lập tức đoán đúng đáp án.
- 突然 间 你 设想 自己 看到 了 谜底
- Đột nhiên bạn tưởng tượng ra mình có thể nhìn thấy đáp án.
- 谜底 您 已经 猜到 了
- Bạn đã đoán ra được đáp án.
- 我们 邀请 解完 谜 的 读者 交出 谜底
- Chúng tôi xin mời đọc giả giải ra câu hỏi đưa ra đáp án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
谜›