Đọc nhanh: 等级制度 (đẳng cấp chế độ). Ý nghĩa là: hệ thống cấp bậc. Ví dụ : - 再也没有等级制度了 Không có hệ thống phân cấp nào nữa.
等级制度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hệ thống cấp bậc
hierarchy
- 再也 没有 等级制度 了
- Không có hệ thống phân cấp nào nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等级制度
- 他 研究 资本主义 制度
- Anh ấy nghiên cứu chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 他们 遵循 等级制度
- Họ tuân theo chế độ cấp bậc.
- 再也 没有 等级制度 了
- Không có hệ thống phân cấp nào nữa.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 他们 根据 经验 划分 等级
- Họ phân cấp theo kinh nghiệm.
- 你 要 遵守 公司 的 制度
- Bạn phải tuân thủ quy định của công ty.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
度›
等›
级›