Đọc nhanh: 筚门闺窦 (tất môn khuê đậu). Ý nghĩa là: sống trong nghèo đói, cửa đan lát, cửa sổ lỗ (thành ngữ); (nghĩa bóng) cái cuốc khốn khổ.
筚门闺窦 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sống trong nghèo đói
living in poverty
✪ 2. cửa đan lát, cửa sổ lỗ (thành ngữ); (nghĩa bóng) cái cuốc khốn khổ
wicker door, hole window (idiom); fig. wretched hovel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筚门闺窦
- 蓬门筚户
- nhà tranh vách nứa; vách nứa phên tre
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 小 闺门 雕刻 很 精美
- Cánh cửa nhỏ được chạm khắc rất tinh xảo.
- 此 闺门 造型 很 独特
- Cánh cửa này có kiểu dáng rất độc đáo.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
窦›
筚›
门›
闺›