Đọc nhanh: 筒子米糕 (đồng tử mễ cao). Ý nghĩa là: bánh gạo ống, một loại gạo nếp được phủ một lớp nước sốt và trang trí (món ăn Đài Loan, ban đầu được chế biến bằng cách nhồi gạo vào ống tre và hấp chín).
筒子米糕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh gạo ống, một loại gạo nếp được phủ một lớp nước sốt và trang trí (món ăn Đài Loan, ban đầu được chế biến bằng cách nhồi gạo vào ống tre và hấp chín)
rice tube pudding, a single-serve column of glutinous rice topped with a sauce and garnished (Taiwanese dish, originally prepared by stuffing rice into bamboo tubes and steaming them)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筒子米糕
- 床子 2 米 宽
- Giường rộng 2 mét.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 他 是 个 直筒子 , 说话 做事 从来不 会 拐弯抹角
- anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.
- 桌子 有 一米 宽
- Cái bàn rộng có một mét.
- 我 这儿 有 玉米 , 想 和 你 掂 对 点儿 麦子
- chỗ tôi có ngô, muốn đổi một ít lúa mạch ở chỗ anh.
- 我 已经 习惯 了 男人 对 我 垂涎三尺 蛋糕 一切 开 , 孩子 们 就 垂涎三尺 了
- tôi đã quen với việc đàn ông thèm thuồng tôi rồi bánh gato vừa cắt, các bé đã rất thèm rồi
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
筒›
米›
糕›