lóng
volume volume

Từ hán việt: 【lung】

Đọc nhanh: (lung). Ý nghĩa là: điếc; nghễnh ngãng. Ví dụ : - 那位老人是聋人。 Ông lão đó là người điếc.. - 这位老人耳朵有些聋。 Ông lão này tai hơi nghễnh ngãng.. - 他的耳朵完全聋了。 Tai của anh ấy hoàn toàn bị điếc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. điếc; nghễnh ngãng

耳朵听不见声音,通常把听觉迟钝也叫聋

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那位 nàwèi 老人 lǎorén shì 聋人 lóngrén

    - Ông lão đó là người điếc.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 老人 lǎorén 耳朵 ěrduo 有些 yǒuxiē lóng

    - Ông lão này tai hơi nghễnh ngãng.

  • volume volume

    - de 耳朵 ěrduo 完全 wánquán lóng le

    - Tai của anh ấy hoàn toàn bị điếc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 耳朵 ěrduo lóng le 听不见 tīngbujiàn

    - Tai điếc không nghe rõ.

  • volume volume

    - 发聋振聩 fālóngzhènkuì

    - nói to người điếc cũng không nghe thấy được.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 装聋作哑 zhuānglóngzuòyǎ

    - Tôi quyết định, giả đui giả điếc.

  • volume volume

    - de 耳朵 ěrduo 完全 wánquán lóng le

    - Tai của anh ấy hoàn toàn bị điếc.

  • volume volume

    - zài 震耳欲聋 zhèněryùlóng de 掌声 zhǎngshēng zhōng jiù zuò

    - Anh ta ngồi xuống trong tiếng vỗ tay vang vang tanh.

  • volume volume

    - 日子 rìzi zhǎng le cái 觉察出 juécháchū 耳朵 ěrduo 有些 yǒuxiē lóng

    - lâu ngày, cô ấy mới phát hiện ra tai của anh ấy hơi bị điếc.

  • volume volume

    - 所以 suǒyǐ 我要 wǒyào jiù de 耳聋 ěrlóng 开个 kāigè 玩笑 wánxiào

    - Tôi sẽ nói đùa về việc cô ấy bị điếc.

  • volume volume

    - 有时 yǒushí 朋友 péngyou wèn 问题 wèntí shí 装聋作哑 zhuānglóngzuòyǎ

    - Có khi bạn hỏi cô ấy gì đó thì cô ấy liền giả vờ không biết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Lóng
    • Âm hán việt: Lung
    • Nét bút:一ノフノ丶一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IPSJ (戈心尸十)
    • Bảng mã:U+804B
    • Tần suất sử dụng:Cao