第单元异动作业 dì dānyuán yìdòng zuòyè
volume volume

Từ hán việt: 【đệ đơn nguyên dị động tá nghiệp】

Đọc nhanh: 第单元异动作业 (đệ đơn nguyên dị động tá nghiệp). Ý nghĩa là: Thao tác điều động.

Ý Nghĩa của "第单元异动作业" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

第单元异动作业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thao tác điều động

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第单元异动作业

  • volume volume

    - 此次 cǐcì 活动 huódòng 涉及 shèjí dào 商业 shāngyè 合作 hézuò

    - Sự kiện này liên quan đến hợp tác kinh doanh.

  • volume volume

    - 作业 zuòyè 要求 yāoqiú 抄到 chāodào 第三段 dìsānduàn 为止 wéizhǐ

    - Bài tập yêu cầu chép đến đoạn thứ ba.

  • volume volume

    - 特写 tèxiě 一种 yīzhǒng 简要 jiǎnyào dàn yǒu 戏剧性 xìjùxìng de 重要 zhòngyào 演员 yǎnyuán de 出场 chūchǎng 动作 dòngzuò 画面 huàmiàn de 单一 dānyī 场景 chǎngjǐng

    - Chụp cận cảnh một cảnh quan trọng của một diễn viên quan trọng, ngắn gọn nhưng mang tính kịch tính, như một cảnh động tác duy nhất.

  • volume volume

    - 同样 tóngyàng de 劳动力 láodònglì 操作方法 cāozuòfāngfǎ 不同 bùtóng 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ jiù huì yǒu 很大 hěndà de 差异 chāyì

    - Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.

  • volume volume

    - xiǎng 进入 jìnrù 事业单位 shìyèdānwèi 工作 gōngzuò

    - Cô ấy muốn vào làm việc ở một cơ quan nhà nước.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 动作 dòngzuò 非常简单 fēichángjiǎndān

    - Động tác này rất đơn giản.

  • volume volume

    - 事业单位 shìyèdānwèi de 工作 gōngzuò 相对 xiāngduì 稳定 wěndìng

    - Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.

  • volume volume

    - 跳舞 tiàowǔ de 老师 lǎoshī 动作 dòngzuò hěn 专业 zhuānyè

    - Thầy dạy múa động tác rất chuyên nghiệp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+2 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:MMU (一一山)
    • Bảng mã:U+5143
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:フ一フ一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUT (尸山廿)
    • Bảng mã:U+5F02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đệ
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HNLH (竹弓中竹)
    • Bảng mã:U+7B2C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao