Đọc nhanh: 第二人称 (đệ nhị nhân xưng). Ý nghĩa là: ngôi thứ hai.
第二人称 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngôi thứ hai
在记叙、抒情一类文章中,用"你怎样怎样"的口吻叙述,称为第二人称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第二人称
- 第一人称
- ngôi thứ nhất
- 第三 连 、 第五 连 都 来 了 , 两下 里 一共 二百多 人
- đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người
- 在 中学 时代 , 他们 二人 最称 莫逆
- thời gian học trung học hai đứa chúng nó nổi tiếng là tâm đầu ý hợp.
- 第二届 全国人民代表大会
- Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc lần II.
- 撒消 第三组 , 把 人 归并到 第一组 和 第二组
- giải tán tổ thứ ba, nhập vào tổ thứ nhất và tổ thứ hai.
- 他长 得 狰狞 , 让 人 不想 看 第二眼
- Anh ta trông hung dữ đến mức mọi người không muốn nhìn lần thứ hai.
- 出价 第二 高 的 人 在 一号 桌
- Người trả giá cao nhất tiếp theo ở bảng một.
- 他 的 作品 屈居 第二 , 令人 惋惜
- Tác phẩm của anh ta xếp thứ hai, thật đáng tiếc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
人›
称›
第›