Đọc nhanh: 第二个人 (đệ nhị cá nhân). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) người khác, người thứ hai, bên thứ ba.
第二个人 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) người khác
(fig.) someone else
✪ 2. người thứ hai
the second person
✪ 3. bên thứ ba
third party
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第二个人
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 巴黎公社 是 人类 历史 上 第一个 无产阶级 的 革命政权
- công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
- 他长 得 狰狞 , 让 人 不想 看 第二眼
- Anh ta trông hung dữ đến mức mọi người không muốn nhìn lần thứ hai.
- 你 是 第二个 到 的
- Bạn là người đến thứ hai.
- 出价 第二 高 的 人 在 一号 桌
- Người trả giá cao nhất tiếp theo ở bảng một.
- 我们 班有 十二个 人
- Lớp chúng tôi có mười hai người.
- 他 的 作品 屈居 第二 , 令人 惋惜
- Tác phẩm của anh ta xếp thứ hai, thật đáng tiếc.
- 如果 你 要 成为 一个 有 出息 的 人 , 你 必须 把 诺言 视为 第二 宗教
- Nếu bạn muốn trở thành một người có tiền đồ, bạn phải coi lời hứa như một thứ tôn giáo thứ hai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
二›
人›
第›