Đọc nhanh: 第三者 (đệ tam giả). Ý nghĩa là: bên thứ ba, kẻ thứ ba; người thứ ba; bồ nhí. Ví dụ : - 第三者插足 người thứ ba xuất hiện; có bồ nhí.
第三者 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bên thứ ba
当事双方以外的人或团体
✪ 2. kẻ thứ ba; người thứ ba; bồ nhí
特指插足于他人家庭,跟夫妇中的一方有不正当的男女关系的人
- 第三者 插足
- người thứ ba xuất hiện; có bồ nhí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第三者
- 第三者 插足
- người thứ ba xuất hiện; có bồ nhí.
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 作业 要求 抄到 第三段 为止
- Bài tập yêu cầu chép đến đoạn thứ ba.
- 似 流 年 , 不知不觉 中 我 已经 跨过 了 的 第 三个 界碑
- Thời gian trôi qua thật nhanh, bất giác tôi đã bước qua cột mốc thứ 13 của cuộc đời.
- 丙 在 天干 排 第三
- Bính xếp thứ ba trong thiên can.
- 他们 把 这位 网球 运动员 评为 世界 第三号 选手
- Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.
- 他 属于 第三代 子孙
- Anh ấy thuộc thế hệ con cháu thứ ba.
- 她 从 第三级 跑 下来
- Cô ấy đã chạy xuống từ bậc thang thứ ba.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
第›
者›