Đọc nhanh: 第一例 (đệ nhất lệ). Ý nghĩa là: trường hợp đầu tiên, lần đầu tiên (cái gì đó đã xong).
第一例 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trường hợp đầu tiên
first case; first instance
✪ 2. lần đầu tiên (cái gì đó đã xong)
first time (sth is done)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第一例
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 第一例 为 来自 永福 省 的 一名 29 岁 男子
- Trường hợp đầu tiên là nam giới 29 tuổi ở tỉnh Vĩnh Phúc.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 一个 印第安 赌场
- Một sòng bạc ở Ấn Độ là
- 今天 是 第一天 上学
- Hôm nay là ngày đầu tiên đến trường.
- 他 在 中文 演讲比赛 中 获得 了 第一名
- Anh ấy đã giành được giải nhất trong cuộc thi thuyết trình tiếng Trung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
例›
第›