Đọc nhanh: 珠算 (châu toán). Ý nghĩa là: tính bằng bàn tính. Ví dụ : - 珠算口诀。 bài vè trong lúc tính toán bằng bàn tính.
珠算 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính bằng bàn tính
用算盘计算的方法
- 珠算 口诀
- bài vè trong lúc tính toán bằng bàn tính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珠算
- 珠算 口诀
- bài vè trong lúc tính toán bằng bàn tính.
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 珠算 是 传统 方法
- Bàn tính là phương pháp truyền thống.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
- 黄金 被 广泛 用于 珠宝
- Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
珠›
算›