Đọc nhanh: 笑脸儿 (tiếu kiểm nhi). Ý nghĩa là: mặt mày tươi tắn.
笑脸儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt mày tươi tắn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笑脸儿
- 他 脸上 阴沉沉 的 , 一点儿 笑容 也 没有
- sắc mặt anh ấy u ám, một nụ cười cũng không có.
- 他 弄脏 鞋 脸儿
- Anh ấy làm bẩn mặt giày.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 他 穿着 半新不旧 的 藏蓝 衬衫 笑脸 可掬
- Anh ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi màu xanh nước biển hơi mới với một nụ cười trên môi
- 他 的 脸 有点儿 方
- Mặt anh ấy có chút vuông.
- 他 死皮赖脸 地 坐在 那儿
- Anh ta cứ mặt dày ngồi đó.
- 你 干出 这种 让 别人 看不起 的 事 , 我们 全家人 的 脸 都 没 地儿 搁
- anh làm ra loại việc mà người khác coi thường, mặt mũi cả nhà chúng tôi không biết để vào đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
笑›
脸›