Đọc nhanh: 笋菇鸡丁 (duẩn cô kê đinh). Ý nghĩa là: Món gà nấu măng và nấm.
笋菇鸡丁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Món gà nấu măng và nấm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笋菇鸡丁
- 笋鸡 适合 用来 炖汤
- Gà tơ thích hợp để hầm canh.
- 我们 要 一份 儿 宫保鸡 丁
- Chúng tôi muốn một phần gà Cung Bảo.
- 辣子 炒 鸡丁
- Món thịt gà thái hạt lựu sào ớt.
- 谁 都 喜欢 宫保鸡 丁
- Ai cũng thích món gà Cung Bảo.
- 宫保鸡 丁是 一道 着 名 的 川菜 料理
- Gà Cung Bảo là một món ăn nổi tiếng của Tứ Xuyên.
- 笋鸡 是 这家 餐厅 的 招牌菜
- Gà tơ là món đặc sản của nhà hàng này.
- 笋鸡 的 味道 非常 鲜美
- Hương vị của gà tơ rất ngon.
- 为 您 提供 可乐 鸡 的 做法
- Cung cấp cho các bạn phương pháp làm gà nấu coca
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
笋›
菇›
鸡›